Ứng dụng Cobalt(II) oxide

Coban(II) oxide được sử dụng để chế tạo vật liệu điện từ, bán dẫn, chất tạo màu trong gốm sứ, chất oxy hóa, chất xúc tác và vật liệu dương cực (anot) cho các loại pin Ni-MH hay Ni-Cd[2][3].

Trong vật liệu gốm

Coban(II) oxide được sử dụng trong nhiều thế kỷ như là chất tạo màu cho các đồ gốm sứ, các ví dụ sớm nhất đã biết có từ thế kỷ 12 tại các lò sản xuất gốm tại Đức.[4] Phụ gia coban tạo ra màu xanh lam sẫm có tên gọi coban xanh.

CoO được dùng trong vật liệu gốm thuộc nhóm tạo màu. Coban(II) oxide là chất tạo màu xanh coban truyền thống và đáng tin cậy ở mọi nhiệt độ nung, trong hầu hết mọi loại men. Nó là một chất tạo màu mạnh, thông thường chỉ dùng ít hơn 1% là màu đã đủ đậm. Sắc độ xanh thì có thể bị ảnh hưởng theo nhiều cách do sự hiện diện của các oxide khác. Nếu cần giảm sắc xanh, có thể dùng oxide sắt, titan, rutil hay niken.

Dù coban(II) oxide có nhiệt độ nóng chảy rất cao, nó vẫn là một chất trợ chảy mạnh, hoà tan dễ dàng trong hầu hết các loại men đặc biệt là các loại men kiềm thổbo. Cũng do hoà tan dễ dàng nên màu xanh do coban(II) oxide tạo ra dễ bị loang và khó giữ được những nét in rạch ròi, đặc biệt là khi in ở lớp men phủ. Do coban(II) oxide hoà tan khá tốt trong men nóng chảy, nó không có chức năng làm mờ.

Coban(II) oxide rất nhạy cảm với môi trường lò (oxy hóa hay khử, nung nhanh hay nung chậm). Nó thường được nung khô với oxide nhôm và CaO để làm mực màu cho lớp men lót mềm. Các loại vết màu thường là hỗn hợp nhôm oxide, coban và kẽm để đạt được một màu xanh lam mềm hơn.

Kết hợp

Coban(II) oxide khi kết hợp với:

  • Oxide sắt và oxide mangan cho màu lam đá phiến.
  • Bari oxide cho màu lục lam
  • Magie oxide cho màu từ tím đến tím hoa cà.
  • Oxide crom và oxide mangan cho màu lam đen hay màu đen.
  • Oxide crom và đồng có thể cho màu từ thuần xanh coban qua lam ánh lục đến xanh lá crom (thuận lợi nhất khi hàm lượng silica không cao quá và chỉ vừa đủ alumina).
  • Silica, B2O3 và hàm lượng cao MgO có thể tạo ra các màu đỏ, tím, oải hương hay hồng.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Cobalt(II) oxide http://www.ceramicstoday.com/articles/zamek_cobalt... http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.81177... http://www.huaxinchem.com/pages/CoO-e.htm http://www.sciencedirect.com/science?_ob=ArticleUR... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://link.aps.org/abstract/PRB/v35/p6847 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx...